Có rất ít bài viết nói về các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sắt thép vậy nên nếu bạn đang muốn học thêm các từ vựng về chủ đề mới lạ này thì hãy tham khảo ngay bài viết này của Language.vn ngay nhé!

Tiếng Anh chuyên ngành Sắt thép
Tiếng Anh chuyên ngành Sắt thép

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Sắt thép

  • alloy steel: thép hợp kim
  • high yield steel: thép đàn hồi cao
  • Alloy(ed) steel: Thép hợp kim
  • cold rolled steel: thép cán nguội
  • flat bar: thép dẹt
  • round hollow section: thép hình tròn rỗng
  • Chillid steel: Thép đã tôi
  • plain bar: thép trơn
  • Protection against corrosion: Bảo vệ cốt thép chống rỉ
  • stainless steel: thép không gỉ
  • Atmospheric corrosion resistant steel: Thép chống rỉ do khí quyển
  • castelled section: thép hình bụng rỗng
  • angle bar: thép góc
  • Partial prestressing : Kéo căng cốt thép từng phần
  • Steel with particular properties: Thép có tính chất đặc biệt
  • Carbon steel: Thép các bon (thép than)
  • Active metal: Kim loại đã mất khả năng chống ăn mòn trên bề mặt
  • copper clad steel: thép mạ đồng
  • Structural steel: Thép kết cấu
  • Low relaxation steel: Thép có độ tự chùng rất thấp
  • Bar (reinforcing bar): Thanh cốt thép
  • Compression reinforcement: Cốt thép chịu nén
  • Apparent consumption: Là chỉ số bằng tổng số các lô hàng công nghiệp ròng của quốc gia hoặc khu vực đó cộng với nhập khẩu sau đó trừ đi xuất khẩu
  • Martensite: Thép có độ cứng cao, nhưng có thể giòn.
  • Annealing: Quá trình xử lý nhiệt
  • Prestressing teel strand: Cáp thép dự ứng lực
  • Mechanical tubing: Ống hàn
  • Cast steel: Thép đúc
  • Caupling: Nối cốt thép dự ứng lực
  • Low alloy steel: Thép hợp kim thấp
  • structral hollow section: thép hình rỗng làm kết cấu
  • Center spiral: Lõi hình xoắn ốc trong bó sợi thép
  • Mild steel : Thép non (thép than thấp)
  • Mini mill: Một nhà máy thép nhỏ không tích hợp hoặc bán tích hợp, thường dựa trên sản xuất thép lò điện hồ quang.
  • plate steel: thép bản
  • Sheet pile: Cọc ván, cọc ván thép
  • hollow section: thép hình rỗng
  • Member with minimum reinforcement: Cấu kiện có hàm lượng cốt thép tối thiểu
  • Coating: Vật liệu phủ để bảo vệ cốt thép khỏi rỉ hoặc giảm ma sát khi căng
  • Strenghening steel: Thép tăng cường
  • Austenite: Thép không gỉ Austenitic đặc trưng không có “từ tính”
  • Plate bearing: Gối bản thép
  • rolled steel:thép cán
  • flat bar: thép dẹt
  • Weathering steel (need not be painted): Thép chịu thời tiết (không cần sơn)
  • Laminated steel: Thép cán
  • channel section: thép hình chữ U
  • structural section: thép hình xây dựng
  • galvanised steel: thép mạ kẽm
  • Billet: Sản phẩm này được gia công bằng cách cán hoặc đúc liên tục và sau đó được biến đổi để thu được thành phẩm như thanh dây, thanh thương mại
  • round hollow section: thép hình tròn rỗng
  • Composite steel and concrete structure: Kết cấu liên hợp thép – bê tông cốt thép
  • rolled steel: thép cán
  • castelled section: thép hình bụng rỗng
  • hard steel: thép cứng
  • plate steel:thép bản
  • galvanised steel: thép mạ kẽm
  • silicon steel: thép silic
  • double angle:thép góc ghép thành hình T
  • Shape steel: Thép hình
  • Blank: Tấm thép có độ chính xác kích thước cao, đa dạng về kích thước, độ dày, độ phức tạp và là cấu thành chủ yếu của các bộ phận xe ô tô.
  • Plate: Thép bản
  • Metal shell: Vỏ thép
  • double angle:thép góc ghép thành hình T
  • Blast furnace: Là tên của một loại lò được sử dụng trong luyện thép tích hợp.
  • Normal relaxation steel: Thép có độ tự chùng thông thường
  • Corner connector: Neo kiểu thép góc
  • Bloom: Là sản phẩm bán thành phẩm, hình tứ giác
  • silicon steel: thép silic
  • square hollow section: thép hình vuông rỗng
  • Passivation: Phương pháp điều trị oxy hóa bề mặt
  • Blast furnace (BF) Productivity: Là chỉ số được tính dựa trên khối lượng kim loại nóng được sản xuất (tính bằng tấn) trên một mét khối thể tích lò cao tính theo đơn vị ngày (T/ khối đáp ứng/ ngày).
  • square hollow section: thép hình vuông rỗng
  • channel section:thép hình chữ U
  • Passive: Điều kiện bề mặt góp phần chống ăn mòn thép.
  • Pencil Ingots: Thỏi nhỏ
  • Pickle (pickling): Phương pháp xử lý hóa học (thường là axit) được thực hiện để loại bỏ lớp kim loại bề mặt mỏng.
  • Bright Annealing: Là quy trình ủ đã được thực hiện để ngăn chặn sự xỉn màu và oxy hóa bề mặt.
  • cold rolled steel:thép cán nguội
  • Pig Iron: Sản phẩm thu được từ việc luyện quặng sắt
  • Permeability: Một tính chất từ ​​của vật liệu liên quan đến khả năng bị thu hút bởi một nam châm vĩnh cửu hoặc bị ảnh hưởng bởi từ trường.
  • Pellets: Một dạng quặng sắt phong phú được tạo hình thành những quả bóng nhỏ.
  • Coal: Là nhiên liệu chủ yếu được sử dụng bởi các nhà sản xuất sắt, thép tích hợp.
  • High strength steel: Thép cường độ cao
  • Prestressing steel: Thép dự ứng suất
  • stainless steel:thép không gỉ
  • hot rolled steel: thép cán nóng
  • steel:thép
  • hard steel:thép cứng
  • tool steel: thép công cụ
  • high tensile steel: thép cường độ cao
  • Coated steels: Là tên một loại thép sử dụng phương pháp điện phân tạo ra một lớp để bảo vệ cơ sở kim loại và chống ăn mòn.
  • copper clad steel:thép mạ đồng
  • built up section: thép hình tổ hợp
  • Coil: Sản phẩm thép thành phẩm đã được cuộn hay cuốn khi đã được cán thành tấm hoặc dải.
  • high tensile steel:thép cường độ cao
  • Coke Rate: Được biểu thị bằng đơn vị kg, BF Coke tiêu thụ trên mỗi tấn kim loại nóng được sản xuất trong lò cao (Kg/ THM).
  • Corroded reinforcement: Cốt thép đã bị rỉ
  • high yield steel: thép đàn hồi cao
  • Continuous casting: Là công đoạn hóa rắn thép dưới dạng sợi liên tục thay vì các thỏi riêng lẻ
  • Ribbed plate: Thép bản có gân
  • Coke: Một loại than có ga được đốt trong lò cao nhằm giảm quặng sắt hoặc các vật liệu chứa sắt khác.
  • tool steel:thép công cụ
  • Coke ovens: Loại lò nướng dùng để sản xuất than cốc.
  • Coking Coal: Thông qua quá trình Carbon hóa than cốc được sản xuất có độ cứng và xốp.
  • structral hollow section:thép hình rỗng làm kết cấu
  • hollow section:thép hình rỗng
  • High strength steel: Thép cường độ cao
  • Crude steel: Thép thô
  • Direct reduction: Là một nhóm các quá trình sản xuất sắt từ quặng đảm bảo không vượt quá nhiệt độ nóng chảy và không sử dụng llò cao.
  • Chlorides (halides): Đây là lý do xảy ra các cơ chế tấn công cục bộ như kẽ hở, rỗ và nứt ăn mòn.
  • hot rolled steel:thép cán nóng
  • plain bar: thép trơn
  • Cold rolling mill: Là tên thiết bị làm giảm độ dày của sản phẩm thép phẳng
  • Duplex: Là tên một loại thép trộn giứa austenite và ferrite.
  • structural section:thép hình xây dựng
  • Fluxes: Chủ yếu được sử dụng trong sản xuất Sắt / Thép, như đá vôi, đôlômit.
  • Electric arc furnace: Là tên một loại lò nung để luyện thép dựa trên phế liệu.
  • Integrated steelmaker: Một quá trình chuyển đổi quặng sắt thành các sản phẩm thép bán thành phẩm hoặc thành phẩm.
  • Colour coated products: Là tên của sản phẩm thép được phủ PVC, nhựa, các vật liệu hữu cơ khác.
  • Coking time: Khoảng thời gian từ khi than chuyển hóa thành than cốc
  • Galfan alloy coated sheets: Tấm, dải cán nguội được phủ một lớp hợp kim Kẽm-Nhôm tye lệ
  • Flat products: Một loại được sản xuất bởi các cuộn có bề mặt mịn, có kích thước, độ dày khác nhau.
  • Galvalume alloy coated sheets: Tấm, dải cán nguội được phủ hợp kim tỷ lệ 55% nhôm và 45% kẽm với lượng silicon không đáng kể giúp hiệu suất nhiệt độ cao tốt hơn.
  • Ferro Alloys: Hợp kim được sử dụng để khử khí và khử oxy hóa hoặc hợp kim hóa trong chế tạo, sản xuất thép
  • Ladle metallurgy: Quá trình trong đó các điều kiện (nhiệt độ, áp suất và hóa học) được kiểm soát trong lò
  • Hot metal/Liquid Iron: Thép nóng chảy sau khi sản xuất trong lò cao.
  • Cutting machine: Máy cắt cốt thép
  • Hardening: Đi kèm với các quá trình xử lý nhiệt như austenitising và ủ nhằm tăng độ cứng của thép không gỉ Austenit.
  • Hot-rolling mill: Là tên của thiết bị mà trên đó thép được làm nóng ở nhiệt độ cao và cán liên tục giữa hai xilanh quay.
  • Hot Working: Công tác rèn thực hiện trên nhiệt độ kết tinh của thép mà không cần phải ủ sau khi làm nóng.
  • Fatigue (endurance): Một cơ chế thất bại cơ học, nguyên nhân do các ứng suất dao động tuần hoàn
  • Iron making: Quá trình khử quặng sắt.
  • Ingot Steel (Ingots): Sản phẩm rắn chính thu được sau khi hóa rắn thép lỏng
  • Cold rolling: Sau tấm hoặc dải đã được cán nóng và dưới nhiệt độ làm mềm của kim loại

Trên đây là tổng hợp những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành sắt thép của Language.vn. Hy vọng bài viết này sẽ cung cấp cho bạn được những kiến thức hay và bổ ích.