Trong bài viết dưới đây, Language.vn sẽ giới thiệu đến bạn đọc bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ được sử dụng trong giao tiếp hằng ngày nhiều nhất để giúp bạn nâng cao kỹ năng và vốn từ trong quá trình làm việc.

Tiếng Anh chuyên ngành gỗ
Tiếng Anh chuyên ngành gỗ
 

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ

  • Wood: Gỗ
  • Wood coating: sơn gỗ
  • Wood thickness: bề dầy gỗ
  • Wooden (adj) làm bằng gỗ
  • Wood log: lõng gỗ tròn
  • Wood material: nguyên liệu gỗ
  • Wooden beech dowels: chốt gỗ sồi
  • Wooden bowl: chén gỗ
  • Wooden box: hộp gỗ
  • Wood supply chain: chuỗi cung cấp cho ngành gỗ
  • Wooden game: đồ chơi làm bằng gỗ
  • Wood floor coating: sơn ván sàn
  • Wood pellet: gỗ viên nén
  • Wood processing: chế biến gỗ
  • Furniture: đồ gỗ
  • Adult wood: gỗ thành thục
  • Indoor furniture: đỗ gỗ nội thất
  • Batch: một mẻ hay lô gỗ được sấy
  • Block: khúc gỗ, long gỗ được cưa ngắn từ cây gỗ tròn dài
  • Beetle: gỗ giẻ, là một loại gỗ lá rộng
  • Bolster ~ bearer: trụ kê gỗ, kệ kê gỗ
  • Abrasive cloth: nhám vải
  • Abrasive cloth sheet: tờ nhám vải
  • Flap disc: nhám xếp
  • Abrasive disc: nhám dĩa, nhám tròn
  • Abrasive paper sheet: tờ nhám giấy
  • Abrasive roll: nhám cuộn
  • Abrasive sheet: nhám tờ
  • Abrasive wide paper belt: nhám thùng giấy
  • Abrasive belt: nhám vòng
  • Abrasive wide cloth belt: nhám thùng vải
  • Adequate: vật dán
  • Adhesion: sự kết dính của 2 bề mặt
  • Accessory: phụ kiện
  • Adhesive tape transparent: băng keo trong
  • Adjustable screw: tăng đơ
  • Adhesive: keo dán, chất kết dính
  • Ball bearign runner: ray bi
  • Air bubble sheet rolls ~ bubble roll: xốp bóp nổ, xốp khí
  • Air screw driver ~ screw gun: súng bắn vít
  • Bamboo: tre
  • Band saw: máy cưa vòng, máy cưa lọng
  • Accessory bag: túi phụ kiện thường kèm theo hàng lắp ráp
  • Additive: chất phụ gia hay chất độn vào keo dán
  • Architect: kiến trúc
  • Bamboo product: sản phẩm làm từ tre
  • Band saw blade: lưỡi cưa vòng, lưỡi cưa lọng
  • Bark: vỏ cây
  • Barker: máy bóc vỏ cây
  • Bend wood: gỗ uốn cong
  • Bending strength : độ bền uốn cong
  • Blade: lưỡi dao
  • Blender: thiết bị trộn keo
  • Bleach: tẩy trắng
  • Bend (verb) : uốn cong, làm cong
  • Blending (verb) : trộn keo
  • Blockboard: ván mộc
  • Bonding: quá trình dán dính
  • Bone glue: keo xương
  • Bottle-neck check: nứt cổ chai
  • Burner: lò đốt
  • Cabinet knob: khóa tủ
  • Band tension indicator/ Indication tension: đồng hồ báo độ căng của lưỡi cưa
  • Basic density: khối lượng thể tích cơ bản, được tính dựa trên khối lượng gỗ ở điều kiện khô kiệt và thể tích gỗ ở điều kiện tươi
  • Aluminum turntable bearing/ aluminum turntable swivel: mâm xoay, được làm băng nhôm
  • Article number ~ cat No: mã số
  • Batch dryer: Lò sấy theo từng mẻ
  • Bed fitting: phụ kiện giường
  • Bed fitting with cranked hook-in part: giường dạng móc cong
  • Bed hook plate: tấm móc giường
  • Bedroom cabinet: tủ phòng ngủ
  • Bed fitting, adjustable height: giường điều chỉnh độ cao
  • Bench cushion đệm ghế dài
  • Bookcase: tủ sách
  • Bookshelf: kệ sách
  • Basic density: khối lượng thể tích cơ bản, được tính dựa trên khối lượng gỗ ở điều kiện khô kiệt và thể tích gỗ ở điều kiện tươi
  • Bastard sawn board: ván gỗ với các vòng năm tạo góc 30 và 60 với bề mặt ván
  • Bolt hole: lỗ bulông, lỗ chốt
  • Bond (verb),: kết dính giữa chất dán dính với vật dán, liên kết
  • Board: ván gỗ
  • Bolt: bulông
  • Blood albumin glue: keo albumin ( Albumin có trong máu động vật)
  • Bolt head: đầu ốc, đầu bulông
  • Bound water: nước liên kết, nước nằm trên tế bào gỗ
  • Bow: hiện tượng cong hình cung của gỗ, hay mặt gỗ bị móp theo chiều dài
  • Brush sanding machine: máy chà nhám chổi
  • Bubble nail: đinh dù nhựa, đinh đế nhựa
  • Branch: cành nhánh
  • Brass table top lock: khóa bàn on off
  • Bond failure/Adhesive joint failure: sự gãy mối liên kết
  • Botanical name: tên khoa học của thực vật học
  • Bracket: phụ kiện ngành gỗ làm bằng kim loại
  • Brittleness (adj): tính giòn, dễ gãy, dễ vỡ
  • Box – pilling: phương pháp xếp gỗ khác nhau về chiều dài trong cùng kiện trước khi hong phơi hay sấy
  • Brown rot (adj): hiện tượng mục gỗ hay loại nấm làm mục gỗ làm cho gỗ chuyển sang sẫm màu.
  • Building material: vật liệu xây dung
  • Cabinet lock: ~ door knop, khóa cửa
  • Cable outlet: nắp luồn dây điện
  • Canopy: tán cây
  • Cant: gỗ hộp
  • Capacity: công suất
  • Capacity to hold nail: độ bền của đinh
  • Capacity to hold screw: độ bền bám vít
  • Capillary (n, adj): ống mao dẫn, mao quản
  • Caliper: thước kẹp dùng để đo kích thước chiều dầy, dài, rộng, độ sâu…
  • Cambium tầng cambium hay tầng phát sinh tế bào gỗ
  • Canal: ống dẫn
  • Carcass: khung, sườn, thùng gỗ
  • Carpenter/ woodworker/ cabinetmaker: thợ mộc
  • Capillary structure: cấu trúc mao dẫn
  • Carcase connector: phụ kiện liên kết khung
  • Case: môi trường bên ngoài thanh gỗ
  • Bubble roll: xốp bóp nổ, xốp khí, xốp giảm chấn
  • .Capillary force: lực mao dẫn hay áp suất thủy tĩnh trong mao mạch gỗ do sức căng bề mặt gây lên
  • Case-hardening (adj): hiện tưởng ván gỗ mang ứng suất dư chưa được giải tỏa
  • Casein glue: keo cazein
  • Caster: bánh xe
  • Catalyst: chất xúc tác
  • Cell wall: vách tế bào
  • Cellulose: Xenlulô
  • Cell, celluar (adj): tế bào; lingving cell: tế bào sống
  • Cellulose chain: chuỗi xenlulô
  • Cedar: gỗ tùng, một loại gỗ lá kim
  • Ceiling: trần
  • Chipboard/ particleboard: ván dăm
  • Chipper: máy băm dăm phiến
  • Chopping board/ cutting board: thớt gỗ
  • Cement: xi măng
  • Changeable knive: dao bào xoắn
  • Chair back: tựa ghế sau
  • Chair bracket: khung ghế
  • Chuck: ngoàm cặp
  • Circular saw: cưa đĩa
  • Circular saw blade: lươi cưa tròn
  • Cleavage: độ bền chịu tách ở mặt tiếp tuyến hay xuyên tâm
  • Clipped to size: cắt theo kích thước
  • Circulator: quạt tuần hoàn
  • Cladding: vật liệu trang trí mặt ngoài nhà cửa công trình, hay lớp sơn phủ
  • Check (v,n) vết nứt gỗ theo chiều dọc nhưng không xuyên suốt hết tấm gỗ
  • Chip (v,n) băm thành dăm gỗ hay phần tử nhỏ, tạo nên ván dăm hoặc được nghiền thành bột gỗ để sản xuất ván sợi hay bột giấy để sản xuất giấy và được đo bằng đơn vị thể tích m3 gỗ đặc không kể vỏ
  • Caul: tấm lót bánh dăm ở máy ép CCA ( copper-chromium-arsenic): một loại thuốc bảo quản gỗ
  • Cover cap made of plastic: nắp đậy bằng nhựa
  • Cover cap made of real wood: nắp đậy bằng gỗ
  • Ceiling coil: Giàn nhiệt đặt gần trần lò sấy để làm ấm trần và mái lò, giúp ngăn ngừa ngưng tụ hơi nước
  • Cement – bonded particleboard: một loại ván dăm tổng hợp
  • Charging mechanism: cơ chế nạp phôi dăm vào các bàn ép
  • Cover cap for hinge cup: nắp cho chén bản lề
  • Cross dowel: chốt ngang
  • Cross slot screwdriver: vít pake
  • Char, Charcoal: than, than củi
  • Clog (verb) cản trở hay bịt kín
  • Closing distance: khoảng cách đóng
  • Charge: mẻ gỗ sấy, tổng số gỗ được sấy cùng một lần trong lò sấy
  • Clipper: máy cắt hay máy xén theo cạnh ngang
  • Coat (verb) phủ, bao phủ
  • Coating: lớp phủ ngoải
  • Coefficient: hệ số, chỉ số
  • Combustible/ flammble (adj): dễ cháy
  • Compartment (adj) ngăn
  • Coil pipe: ống dẫn nhiệt của bộ phận trao đổi nhiệt thường có đường kính nhỏ
  • Coil radiating surface: bề mặt tỏa nhiệt
  • CoC: chain of costudy, là tiêu chuẩn về chuỗi hành trình sản phẩm gỗ do hội đồng quản trị rừng thế giới ban hành lần đầu vào năm 1993
  • Cohesive failure: sự gãy mối liên kết keo trong vùng chất dán
  • CNC router: máy soi tự động
  • Connector tecnology: kỹ thuật liên kết
  • Consumable: thiết bị cầm tay
  • Collapse (n,v): móp méo, hiện tượng co rút không bình thường xảy ra trên điểm bão hòa thớ gỗ, thường được phát hiện qua bề mặt gợn sóng của ván gỗ sấy
  • Collector: bộ hấp thụ nhiết mặt trời của các lò sấy năng lượng mặt trời
  • Composite material: vật liệu tổng hợp
  • Coal: thán đá
  • Coil header/ manifold: ống góp, phần ống nối các đầu ống
  • Coil roofing nails: đinh đóng pallet trơn
  • Connecting bolt: ốc liên kết
  • Connection Fitting: phụ kiện liên kết
  • Countersunk collar: vòng đai cho đầu loe miệng
  • Countersunk screw with tip: ốc đầu loe miệng có đầu mồi
  • Connection Screw: vít liên kết
  • Compressed fiberboard: ván sợi ép, ván có khối lượng riêng > 400kg/m3
  • Condensate: nước ngưng tụ, nước tạo bởi từ quá trỉnh làm lạnh hơi nước
  • Compression strength: độ bền nén
  • Concealed hinge: bản lề bật
  • Concealed hydraulic hinge: bản lề bật hơi, bản lề giảm chấn
  • Connector bolt: bu lông liên kết
  • Continuous press: ép nhiệt
  • Cover cap: nắp đậy
  • Cover cap for hinge arm: nắp logo cho tay bản lề
  • Cordless sander: máy chà nhám không dây
  • Connection screw and sleeve with M6 thread: ốc và ống liên kết với đường ren M6
  • Cyanoacrylates: keo 502, keo nóng
  • Countersunk screw without tip: ốc đầu loe miệng không có đầu mồi
  • Compression wood: gỗ nén ở gỗ lá kim
  • Cut to width: xẻ ván theo chiều dài
  • Cutting tool: dụng cụ cắt
  • Conditoning treatment: điều hòa, xử lý điều hòa
  • Coniferous (adj) thuộc gỗ cây hạt trần, gọi chung là tùng bách hay gỗ lá kim
  • Debark logs: bóc vỏ cây
  • Decay: Sự phân hủy chất gỗ do nấm
  • Doussie: gỗ đỏ
  • Drilling depth: chiều sâu lỗ khoan
  • Deluxe kitchen: bếp đảo
  • Density: mật độ gỗ là khối lượng trên 1 đơn vị thể tích
  • Dimensional stability: sự ổn định về kích thước
  • Desiccant powder/moisture powder: chất hút ẩm
  • Design Center: trung tâm thiết kế
  • Diamond Grinding Wheel: đá mài hợp kim
  • Distribution Center: trung tâm phân phối
  • Door knop/ cabinet lock: khóa cửa
  • Drilling distance: khoảng cách lỗ khoan
  • Durability: độ bền là khả năng của gỗ chống lại sự tấn công của các nấm, sâu hại, côn trùng…
  • Driving nut/ insert nut: sò sắt, ốc cấy
  • Drying chamber: buồng sấy
  • Drawer: ngăn kéo
  • Drill hole: lỗ khoan
  • Exterior wood coating: sơn gỗ ngoại thất
  • Ecross dowel: chốt ngang lệch tâm
  • European pine: gỗ thông đỏ châu Âu
  • Feed roller: bánh xe đưa phôi, xem thêm power feeder
  • Fiber disc: nhám tròn cứng
  • Finger joint cutter: dao finger
  • Eccentric cross dowel, plastic: chốt ngang lệch tâm, nhựa
  • Flap fitting: tay nâng
  • Flap wheel: bánh xe nhám
  • Flat blade screwdriver: tuốc nơ vít đầu dẹt
  • Flap shaft wheel: nhám trụ
  • Flat head screw with tip: bu lông đầu bằng có đầu mồi
  • Flap hinge: bản lề máy may
  • Flat head wood screw: vít đầu bằng
  • Flexible duct: ống ruột gà, ống gió mềm
  • Finishing: mức độ gia công hoàn thiện sản phẩm gỗ (trà nhám, sơn, xử lý…)
  • Flap brush: nhám chổi
  • Flat head screw without tip: bu lông đầu bằng không có đầu mồi
  • Forest: rừng
  • Fingure: đốm hình là những họa tiết xuất hiện trên mặt gỗ
  • Four side moulder: máy bào bốn mặt
  • Front led: chân ghế trước
  • FSC: forest stewardship council, lả hệ thống các tiêu chuẩn về chứng nhận nguồn gốc cho các nhà khai thác gỗ
  • Furniture Fitting: linh kiện ngành gỗ
  • Glass hinge: bản lề kính
  • Glue applied: tráng keo, quét keo
  • Gallery cabinet: tủ chưng bày
  • Gross weight: tổng trọng lượng, tính cả bao bì
  • Gum pocket: túi gôm/nhựa là những điểm quy tụ rất nhiều nhựa và gôm cây trong thân gỗ
  • Guzong: vít hai đầu răng.
  • Gluing: mức độ gia công bám dính của keo với gỗ
  • G – lamp/ C – lamp: cảo chữ G, hay cảo chử C
  • Grain: vân gỗ là hình dáng, chiều hướng, kích cỡ và cách xắp xếp của các thớ gỗ
  • Hexagon nut: tán sáu cạnh, đai ốc sáu cạnh
  • Hexagon nut with flange: tán sáu cạnh có vành, đai ốc sáu cạnh có vành
  • Hexangonal key: khóa lục giác
  • Hand stroke belt sander: máy chà nhám băng thân ngang
  • Handicraft: thủ công mỹ nghệ
  • Hand pallet truck: xe nâng tay
  • Hand saw: cưa tay
  • Hand spray gun: súng phun sơn
  • Handle: tay nắm
  • Hardwood: gỗ cứng là loại gỗ của các cây lá rộng, một năm thay lá hai lần
  • Heartwood: tâm gỗ là các lớp gỗ phía trong của thân cây đang lớn, không chứa các tế bào gỗ đang phát triển
  • Hard maple: gỗ thích cứng
  • Hollow chisel mortiser: máy đục mộng vuông
  • Hot log bath: hấp gỗ
  • Hardness: độ cứng là khả năng gỗ chống lại các vết lõm và ma sát
  • Hex head wood screw: vít đầu lục giác
  • High frequency jointing board machine: máy ghép gỗ cao tần
  • High speed steel: thép gió
  • High speed steel drill: mũi khoan
  • Hinge: bản lề
  • Hi gloss Acrylic: gỗ Acrylic
  • Hinge without silent system: bản lề không tích hợp giảm chấn
  • Mesuring Instrument: dụng cụ đo lường
  • Mounting plate: đế bản lề
  • Metal coating: sơn kim loại
  • Machining (adj): khả năng chịu máy, là mức độ gia công ( cắt, bào, cưa…) của máy móc lên gỗ
  • Metal bracket: khung kim loại
  • Meas: qui cách đóng gói
  • Moisture Content: độ ẩm là khối lượng nước chứa trong gỗ, được tính là tỷ lệ phần trăm của khối lượng nước trong gỗ đã sấy khô
  • Moisture powder/ desiccant powder: chất hút ẩm
  • Narrow sand belt: nhám vòng
  • Net weight: trong lương tinh, trong lương không tính bao bì
  • Nonwoven disc: bánh nhám nỉ
  • Nailing: mức độ gia công đóng đinh, là khả năng đóng đinh lên gỗ dễ hay khó
  • Interior: nội thất
  • Interior design: thiết kế nội thất
  • Inner diameter: đường kinh trong
  • Insert nut ~ driving nut: sò sắt, ốc cấy
  • Insert nut with ring: sò sắt có vành, ốc cấy có vành
  • Interior wood coating: sơn gỗ nội thất
  • Intumescent fire door seal: ron chống cháy cho cửa
  • Invisible hinge/ soss hinge: bản lề chữ thập
  • Knock down furniture – KD: đồ gỗ lắp ráp
  • Knock down fitting: vật tư tháo ráp
  • Lighting technology: công nghệ chiếu sáng
  • Log yard: gỗ tròn
  • Lacquer: sơn mài
  • Lathe peeling: bóc gỗ tròn thành ván mỏng
  • Leveller foot: tăng đơ, tăng đưa là chân nhựa có gắn bu lông để điều chỉnh độ cao và chống chầy xước cho bàn hoặc tủ
  • Orbital sander: máy chà nhám tròn
  • Overlay application: cửa trùm
  • Occaional furniture: tủ đặc biệt
  • Outdoor furniture: đồ gỗ ngoại thất
  • Opening angle: góc mở cánh cửa
  • Quantity: Số lượng
  • Particle board: ván dăm
  • Planer blade: lưỡi dao bào
  • Planer knife: dao bào
  • Plastic zipper bag: túi zipper
  • Pe stretch film: màng pe
  • Pine sylvetric: gỗ thông đỏ
  • Packing material: vật tư đóng gói
  • Panel saw: máy cưa bàn trượt
  • Pinless wood moisture metter: máy đo độ ẩm gỗ
  • Packed and wrapped: đóng gói và đai kiện
  • Powder coating: sơn tĩnh điện
  • Premium L – shape kitchen: bếp chữ L
  • Rack stick ~ sticker: thanh kê
  • Rack stick guide: cơ cấu dóng thẳng hàng các thanh kê trong kiện gỗ
  • Radial growth: sinh trưởng theo chiều bán kính thân cây
  • Radial surface: mặt cắt xuyên tâm
  • Racking frame: cơ cấu giúp dóng thẳng hàng các thanh kê hai mặt cạnh và đầu của kiện gỗ trong quá trình xếp kện bằng tay
  • Radial (adj) xuyên tâm
  • Round head wood screw: vít đầu dù
  • Rail: đường ray
  • Retightening distance: khoảng cách siết lại, khoảng cách siết chặt
  • Rip circular saw blade: lưỡi cưa rong
  • Rack: kiện gỗ là các lớp gỗ được xắp xếp và phân cách bởi các thanh kê để tạo đối lưu gió
  • Radius: bán kính
  • Roller runner: ray bánh xe
  • Saw: cưa, máy cưa
  • Saw arbor: trục gá cưa, trục chính cưa
  • Saw burr: rìa xờm cưa, ba via cưa
  • Saw carriage: bàn màng cưa
  • Saw clamp: đồ gá kẹp để cưa
  • Saw arborour: trục gá cưa, trục chính cưa
  • Saw blade: lưỡi cưa
  • Saw gumming: giũa cưa, sửa cưa ( cho sắc, bén )
  • Saw kerf: rãnh cưa, vết cưa
  • Saw pitch: bước răng cưa
  • Saw set: rẽ cưa, mở răng cưa
  • Saw groove: rãnh cưa, vết cưa
  • Saw guide: đường dẫn hướng lưỡi cưa
  • Saw setting machine: máy sửa cưa, máy mở răng cưa
  • Saw dust: mạt cưa, mùn cưa
  • Saw file: giũa sửa cưa
  • Sanding: đánh nhẳn, làm phẳng
  • Sanding disc paper: nhám dĩa giấy
  • Sapwood: dát gỗ là lớp gỗ bên trong thân cây, giữa tâm gỗ và vỏ cây, có màu nhạt hơn tâm gỗ
  • Sawdust concrete: bê tông mùn cưa, mùn cưa là cốt liệu chính
  • Sawhorse: giá cưa gỗ để đặt gỗ lên cưa
  • Sawing: cưa ( cắt bằng cưa )
  • Saw frame: khung cưa
  • Saw tip: lưỡi dao rời
  • Sawtooth barrel: tang cưa
  • Sawmill: xưởng cưa
  • Saw-sharpening machine: máy mài răng cưa
  • Screw: vít
  • Screw driver bit: mũi bắt vít
  • Sawtooth crusher: mày nghiền răng cưa
  • Sawtooth roof: mái răng cưa, dãy cửa trời hình răng cưa
  • Scarfing: cắt cạnh ván
  • Screw with flage: Ốc cấy có vành
  • Screw-in sleeve: Ốc cấy không vành
  • Screwing: mức độ gia công bắt vít vào gỗ
  • Screw gun: súng bắn vít
  • Seat frame: khung ghế
  • Shelf Support: giá đỡ kệ
  • Saw cut: sự cưa, xẻ, cắt bằng cưa
  • Sawing machine: máy cưa
  • Shelve: kệ
  • Soss hinge/ invisible hinge: bản lề chữ thập
  • Special thread: đường ren đặc biệt
  • Shutter: cửa tủ
  • Silicagel: hạt hút ầm
  • Sizeboard ~ credenza: tủ búp-phê: là tủ dùng để chứa đồ dùng ăn uống
  • Smart table: bàn thông minh
  • Socket flat head bolt: bu lông lục giác chìm
  • Sleeve: ống nối, ống liên kết
  • Slide hinge: bản lề bật
  • Slide rail/ rack rail: ray trượt, thanh trượt
  • Soft maple: gỗ thích mềm
  • Shirt rack: móc treo áo
  • Showroom: phòng trưng bày
  • Shrinkage: sự co lại của thớ gỗ
  • Spindle Boring Head: đầu khoan
  • Structurally and visually graded: vá ván mỏng
  • Swivelling trouser rack: móc treo quần
  • Softwood: gỗ mềm, là loại gỗ thuộc các cây thực vật hạt trần
  • Split: vết nứt của thớ gỗ, nứt đầu gỗ, có kích thước xuyên từ mặt bên này sang mặt bên
  • Stain: nhuộm màu là sự thay đổi màu sắc tự nhiên của gỗ hoặc sự biến đổi màu do vi sinh vật, kim loại hay hóa chất tạo ra
  • Steel wool/ wire wool, wire sponge: thép len
  • Solid surface: đá nhân tạo là loại nguyên liệu cho nội thất
  • Specific gravity: trọng lượng riêng
  • Thermowood: gỗ biến đổi nhiệt
  • Thread length: chiều dài đường ren
  • Tie rack: móc treo cà vạt
  • Tightening distance: khoảng cách siết
  • Toggle clamp: cảo đẩy hoặc cảo kẹp
  • Tooling: dụng cụ
  • Table fitting: phụ kiện cho bàn
  • Tennos mortise: chốt âm dương
  • Texture: mặt gỗ là kích thước tương đối và sự phân bổ vân gỗ
  • The Forest Trust – TFT: is an international non-profit organisation who help transform supply chains for the benefit of people and nature
  • Trim cap: nắp trang trí
  • Trouser rack: móc treo quần
  • Two side moulder: máy bào hai mặt
  • Timber: gỗ tròn
  • Wallboard coating: sơn ván lót vách
  • Walnut: gỗ óc chó
  • White hard maple: gỗ thích
  • Wide belt sanding paper: nhám thùng giấy
  • Wardrobe furniture: tủ quần áo
  • Wardrobe rall: thanh treo quần áo
  • Weight: khối lượng của gỗ phụ thuộc vào khoảng cách giữa các tế bào gỗ hay tỷ lệ phân tử gỗ so với khoảng không
  • Wettabillity: khả năng tráng của chất lỏng lên bề mặt chất rắn
  • Wood adhesives: keo dán gỗ
  • Wood chip: dăm gỗ
  • Veneer drying: sấy ván mỏng
  • Viscocity: độ nhớt
  • Veneer sheet: tấm veneer
  • Vernier caliper: thước kẹp
  • Wardrobe rall elbow, welded: thanh treo quần áo dạng cong
  • Warp: vong vênh là sự méo mó của phách gỗ làm biến đổi hình dạng ban đầu, thường xảy ra trong quá trình làm khô gỗ
  • Washers: long đền
  • Wooden structure: công trình, cấu trúc làm bằng gỗ
  • Wooden handicraft coating: sơn thủ công mỹ nghệ
  • Wooden powder: mùn cưa
  • Wooden rubber dowels: chốt gỗ cao su
  • Wooden spoon: muỗng gỗ
  • Yield of pulp: năng suất tỷ lệ lảm ra bột giấy từ gỗ
  • Young Tree: cây con
  • Z Foam block: nhám mút
  • Wooden toy: đồ chơi gỗ
  • Woodworking machine: máy chế biến gỗ
  • Woodworking technology: công nghệ chế biến gỗ
  • Wood drill: mũi khoan gỗ
  • Wood filler: bột trám trét gỗ
  • Wool steel: bùi nhùi sời thép
  • Work benches: ghế làm việc
  • Wrench: chìa vặn đai ốc, chìa vặn vít, chìa vặn, cờ lê, lực vặn.
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ

2. Từ vựng tiếng Anh các loại gỗ

  • Wood: Gỗ
  • Leaf Pine: Gỗ Thông tre
  • Apitong: Gỗ Táu
  • Ebony: Gỗ Mun
  • Manguier Mango: Gỗ Xoài
  • Maple: Gỗ Thích
  • Lagerstromia: Gỗ Bằng Lăng Cườm
  • Santai wood: Gỗ Trầm hương
  • Sapele: Gỗ Xoan Đào
  • Red – wood: Gỗ Đỏ
  • Rose-wood: Gỗ Trai
  • Pine Wood: Gỗ Thông
  • Yellow Flame: Gỗ Chôm Chôm
  • Terminalia, Myrobolan: Gỗ Huỳnh
  • Basswood: Gỗ Đoạn
  • Beech: Gỗ Dẻ Gai
  • Cherry: Gỗ Anh Đào
  • Cupressus Funebris: Gỗ Ngọc Am
  • Autralian Pine: Gỗ Thông nhựa
  • Horsetail Tree: Gỗ Thông đuôi ngựa
  • Iron-wood: Gỗ Nghiến
  • Cypress: Gỗ Hoàng đàn
  • Dalbergia tonkinensis prain: Gỗ Sưa
  • Faux Acajen: Gỗ Xà cừ
  • Doussis: Gỗ Đỏ
  • Medang: Gỗ Bản Xe
  • Merawan Giaza: Gỗ Kiền Kiền/ Xoay
  • Mersawa, Palosapis: Gỗ Viết Vên vên
  • Iron-wood (Tali): Gỗ Lim
  • Jack-tree, Jacquier: Gỗ  Mít
  • Ash: Gỗ Tần Bì
  • Camphrier, Camphor Tree: Gỗ Long não
  • Golden Oak, Yellowish – Wood, Merawan: Gỗ Sao
  • Lauan meranti: Gỗ Chai
  • Lumbayau: Gỗ Huỳnh đường
  • Magnolia: Gỗ Hổng tùng kim giao
  • Mahogany: Gỗ Gụ
  • Oak: Gỗ Sồi
  • Padauk: Gỗ Huệ mộc
  • Poplar: Gỗ Bạch Dương
  • Techicai Sitan: Gỗ Trắc
  • Menghundor: Cây Giổi
  • Meranti: Cây Cà Chắc
  • Meranti: Cây Cà Ổi
  • Padouk (Camwood, Barwood, Mbel, Corail), Narra Padauk: Gỗ Giáng Hương
  • Alder: Gỗ Trăn/ Tổng Quán Sủi
  • Apitong, Keruing Yang: Gỗ Dầu
  • Lauan meranti, Mukulungu: Gỗ Sến
  • Pasak: Gỗ Gội Dầu
  • Pyinkado: Gỗ Căm Xe
  • Santa Maria, Bintangor: Gỗ Cồng Tía
  • Pearl Grinding Wooden: Gỗ Ngọc Nghiến
  • Vietnam HINOKI: Gỗ Pơ mu
  • White Meranti: Gỗ Chò
  • Red oak: Gỗ Sồi đỏ
  • White oak: Gỗ Sồi trắng

Trên đây là những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành gỗ bạn cần biết. Hy vọng với những gì mà Language.vn mang đến sẽ giúp cho các bạn thành công trong công việc và học tập. Hãy tạo ra cách học hiểu quả để có thể tiếp thu tất cả từ vựng bạn nhé.