Tưởng chừng như quen thuộc nhưng có những ký tự đặc biệt tiếng Anh không phải ai cũng nắm rõ về cách đọc cũng như ý nghĩa khi sử dụng. Vậy hãy tham khảo về cách đọc các ký tự đặc biệt qua bài viết dưới đây cùng trung tâm dạy học tiếng Anh giao tiếp tại Đà Nẵng Language.vn nhé!
1. Cách đọc các ký tự đặc biệt tiếng Anh
Ký hiệu | Cách đọc các ký tự đặc biệt | Ý nghĩa |
* | asterisk | Dùng để bổ sung hoặc nhấn mạnh ý |
& | ampersand | Và, thêm vào |
¢ | cent sign | |
¥ | Yen sign | |
£ | pound | Đơn vị tiền tệ của Anh |
$ | dollar | Đơn vị tiền tệ của Mỹ |
@ | Hash | |
“ | second | Biểu trưng giây |
°C | degree | Nhiệt độ |
∞ | infinity | Vô cực |
BBC | blind carbon copy | Bạn sẽ thấy nó thường xuất hiện tại mục gửi email, cho phép người dùng gửi bản sao tới những email nhưng không hiển thị email đó. |
CC | carbon copy | Bạn sẽ thấy nó thường xuất hiện tại mục gửi email, muốn đề cập tới việc gửi bản sao nội dung email tới một email khác |
§ | section sign | Chia các đoạn, chương, mục trong văn chương |
™ | trademark | Chỉ một thương hiệu đã được đánh dấu bản quyền |
¶ | pilcrow | |
№ | numero sign | |
® | registered trademark | |
% | percent | |
¿ | inverted question mark | |
¡ | inverted exclamation mark | |
^ | caret | |
• | bullet | |
~ | tilde | |
( ), ( ), { } , < > | brackets | |
‒, –, —, ― | dashes | |
(º, ª | ordinal indicator | |
№ | numero sign | |
# | number sign | |
pound | ||
hash |
2. Cách đọc dấu câu trong tiếng Anh
Ký hiệu | Cách đọc các ký tự | Cách phát âm | Cách dùng |
Dấu phẩy (,) | comma | / ˈkɑːmə / | Phân tách, liệt kê các mệnh đề phụ thuộc và các mệnh đề độc lập và cụm giới từ dài. |
Dấu chấm (.) | full stop, period | /ˈpirēəd / | Kết thúc, ngắn câu hoàn chỉnh |
Dấu chấm giữa các số nguyên tố, ví dụ như 2.3 | dot | ||
Dấu hai chấm (:) | colon | / ˈkoʊlən / | Bắt đầu một cuộc hội thoại trực tiếp.
Cung cấp thông tin Giải thích |
Dấu ba chấm (…) | ellipses | Dùng để diễn tả một sự vật, sự việc còn tiếp, chưa thể liệt kê hết. | |
Dấu chấm phẩy (;) | semicolon | / ˈsemikoʊlən / | Dùng để tách hai mệnh đề độc lập. |
Dấu hỏi chấm (?) | question mark | / ˈkwestʃən mɑːrk / | Dùng ở cuối câu nghi vấn. |
Dấu chấm than (!) | exclamation mark | / ekskləˈmeɪʃn mɑːrk / | Dùng ở cuối câu mà bạn muốn nhấn mạnh một ý hoặc thể hiện sự ngạc nhiên |
Dấu bằng (=) | equals | /ˈiːkwəl/ | |
Dấu nhân (x) | multiplication | /ˌmʌltɪplɪˈkeɪʃən/ | |
Dấu chia (:) | division sign | /dəˈvɪʒən/ | |
Dấu cộng(+) | plus sign | /plʌs/ | |
Dấu trừ (-) | minus sign | /ˈmaɪnəs/ | |
Dấu gạch trái(/) | solidus | / ˈsɑːlɪdəs / | |
Dấu ( «…» ) | guillemots | / ˈɡɪlɪmɑːts/ | |
Dấu gạch dưới (_) | underscore | /ˌʌndəˈskɔː $ -dərˈskɔːr/ | |
Dấu gạch chéo ngược () | backslash | /ˈbækslæʃ/ | |
Dấu gạch chéo (/) | slash | / slæʃ/ | |
Dấu gạch ngang (-) | hyphen | / ˈhaɪfn / | |
Dấu nháy kép (“…”) | ditto mark | / ˈdɪtoʊ mɑːrks / | |
Dấu nháy đơn (‘…’) | apostrophe | / əˈpɑːstrəfi / |
Trên đây là các ký tự đặc biệt tiếng Anh có bao gồm cả cách đọc và ý nghĩa sử dụng mà Language.vn muốn chia sẻ đến bạn Hy vọng thông tin bài viết sẽ hữu ích đối với bạn.
Show Comments