Bạn đã biết cách dùng đúng của các giới từ in on at chưa? Nếu chưa thì hãy tham khảo ngay bài viết này của Language.vn ngay nhé!
Nội dung
1. In On At là gì?
In On At là 3 giới từ phổ biến nhất trong tiếng Anh thường đóng vai trò như từ kết nối được dùng cùng lúc cho cả thời gian và địa điểm, thường nằm ở đầu câu hoặc cuối câu.
Ví dụ:
I’ll be at home soon. (Tôi sẽ ở nhà sớm.)
At 9 o’clock, I’ll pick you up at home. (Tôi sẽ ở nhà sớm.)
Dù là dùng với địa điểm hay thời gian thì cách dùng của 3 giới từ này đều rất tương đồng. Cụ thể chúng ta có thể hiểu đơn giản là mối quan hệ của In At On sắp xếp theo thứ hạng tăng dần từ AT cho đến ON và cao nhất là IN
Như vậy, In được dùng cho những từ chỉ địa điểm và thời gian mang tính chung chung với phạm vi rộng. Phạm vi này thu hẹp dần đối với giới từ ON và AT chỉ dùng với những địa điểm hay mốc thời gian cụ thể.
2. Cách dùng In On At để chỉ thời gian
- Sử dụng “On”: vào … (ngày trong tuần). Ta đặt “on” trước những từ chỉ những ngày trong tuần, hoặc một dịp nào đó.
Ví dụ:
on Sunday (vào ngày Chủ nhật)
on Monday (vào ngày thứ bảy)
on this occasion (nhân dịp này)
on this opportunity (nhân cơ hội này)
- Sử dụng “In”: vào … (khoảng thời gian dài). Đặt “in” trước các từ chỉ thời gian dài như: năm, tháng, tuần, mùa, …
Ví dụ:
in 1993 (vào năm 1983)
in 1980s (vào những năm của thập niên 80)
in February (vào tháng hai)
in this week (trong tuần này)
in Summer (vào mùa hè)
- Sử dụng “At” : vào lúc … (giờ, khoảnh khắc). Đặt “at” trước từ chỉ mốc thời gian rất ngắn cụ thể như giờ giấc trong ngày.
Ví dụ:
at 2 o’clock (vào lúc 2 giờ)
at that moment (vào lúc đó)
at that time (vào lúc đó)
at dawn (bình minh)
at present (hiện tại)
3. Cách dùng In, On, At để chỉ nơi chốn
- Sử dụng “on”: ở … (trên mặt một cái gì đó). Đặt “on” trước từ chỉ đồ vật để chỉ vị trí tiếp xúc trên mặt phẳng của đồ vật đó.
Ví dụ:
on this table (ở trên cái bàn này)
on this surface (ở trên mặt phẳng này)
on this box (ở trên cái hộp này)
- Sử dụng “in”: ở … (trong một nơi nào đó). Đặt “in” trước từ chỉ khu vực địa lý rộng lớn, hoặc từ chỉ vị trí lọt lòng, ở trong lòng một cái gì đó.
Ví dụ:
in the bed (ở trên giường)
in a box (ở trong một cái hộp)
in this house (ở trong ngôi nhà này)
in the street (ở trên đường phố)
in New York (ở New York)
in Vietnam (ở Việt Nam)
in Asia (ở châu Á)
- Sử dụng “at”: ở … (nơi nào đó không cụ thể), đặt “at” trước từ chỉ nơi chốn để chỉ vị trí một cách chung chung.
at school (ở trường)
at the office (ở văn phòng)
at home (ở nhà)
at work (ở nơi làm việc)
4. Bài tập vận dụng và đáp án
4.1. Bài tập 1
Điền đúng giới từ vào chỗ trống
- Lisa has a class …………….. noon.
- His birthday is …………. June.
- My mother always go to the market …………… the morning.
- Can we meet …………… the next Saturday?
- I was born ……….. 1989.
- My family live …………. 89 Orange Street.
- My grandfather does exercise …………………. 6 a.m.
- Our aunt works ……………… Russia.
- Hindra tries to avoid going out ………….. night.
- We are walking ……………… the beach.
- We always go to Da Lat ………………….. vacation.
- Did his father work …………….. Hanoi last year?
- Layla is going to have a party …………… Saturday evening.
- He is watching TV …………………. the moment.
- Larry is …………….. a plane to Ho Chi Minh city.
- We was …………… the theater watching a play when you called last night.
- My mom is cooking dinner ……………. the kitchen.
- Larry is …………….. a plane to Ho Chi Minh city.
- She’ll come here ……………… three weeks.
- Bob is waiting for you …………. the bus stop.
4.2. Bài tập 2
Hoàn thành các câu sau với in, on, at.
This is Jenny’s room. It is very nice and clean. She often spends a lot of time (1)………her bedroom but now she is not (2)………home. (3)………this room, she puts her bed (4)………the left, the sofa (5)………the right and the yellow carpet (6)………the center. She studies (7)………her table, between the bed and the sofa. (8)………this table, there is a laptop and a phone. She stores her study materials (9)………the laptop but she also uses it to watch films and listen to music. (10)………the wall, she hangs a clock, a picture and a shelf. It looks so great!
4.3. Đáp án
Bài tập 1
- at
- in
- in
- on
- in
- at
- at
- in
- at
- on
- on
- in
- in
- at
- at
- at/at
- in
- on
- in
- at
Bài tập 2:
- on
- in
- at
- at
- on
- at – in
- on
- at – in
Trên đây là những kiến thức giúp bạn phân biệt và sử dụng in on at mà Language.vn tổng hợp được. Hy vọng sẽ giúp bạn đạt được nhiều điểm cao trong các kỳ thi sắp tới.