Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh hẳn đã không còn xa lạ đối với các bạn học sinh. Tuy nhiên làm sao để ghi nhớ được các quy tắc và hiểu được bảng động từ này không phải dễ. Hãy tham khảo ngay bài viết này của Language.vn bạn sẽ biết thêm nhiều kiến thức hay thú vị.

Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh
Bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh
 

1. Động từ bất quy tắc là gì?

Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chuyển sang dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ được gọi là động từ bất quy tắc.

Ví dụ: awake có dạng quá khứ là awoke và dạng phân từ là awoken (đánh thức, thức)

Chúng ta thường xuyên sử dụng các động từ bất quy tắc trong tiếng Anh như: Be, have, do, go, say, come, take, get, make, see,… Tuy nhiên chúng lại không có bất kỳ một quy tắc biến đổi nào. Muốn nhớ được hết chỉ có cách là học thuộc. Vậy làm sao để học thuộc được hết các động từ bất quy tắc thì hãy theo dõi những cách học hiệu quả dưới đây.

2. Bảng 360 động từ bất quy tắc đầy đủ nhất

BẢNG ĐỘNG TỪ BẤT QUY TẮC TRONG TIẾNG ANH
STT Nguyên thể Quá khứ Quá khứ phân từ  Nghĩa 
1 abide abode/abided abode/abided lưu trú, lưu lại
2 arise arose arisen phát sinh
3 awake awoke awoken đánh thức, thức
4 backslide backslid backslidden/backslid tái phạm
5 be was/were been thì, là, bị, ở
6 bear bore borne mang, chịu đựng
7 beat beat beaten/beat đánh, đập
8 become became become trở nên
9 befall befell befallen xảy đến
10 begin began begun bắt đầu
11 behold beheld beheld ngắm nhìn
12 bend bent bent bẻ cong
13 beset beset beset bao quanh
14 bespeak bespoke bespoken chứng tỏ
15 bet bet/betted bet/betted  đánh cược, cá cược
16 bid bid bid trả giá
17 bind bound bound buộc, trói
18 bite bit bitten cắn
19 bleed bled bled chảy máu
20 blow blew blown thổi
21 break broke broken đập vỡ
22 breed bred bred nuôi, dạy dỗ
23 bring brought brought mang đến
24 broadcast broadcast broadcast phát thanh
25 browbeat browbeat browbeaten/browbeat hăm dọa
26 build built built xây dựng
27 burn burnt/burned burnt/burned đốt, cháy
28 burst burst burst nổ tung, vỡ òa
29 bust busted/bust busted/bust làm bể, làm vỡ
30 buy bought bought mua
31 cast cast cast ném, tung
32 catch caught caught bắt, chụp
33 chide chid/chided chid/chidden/chided mắng, chửi
34 choose chose chosen chọn, lựa
35 cleave clove/cleft/cleaved cloven/cleft/cleaved chẻ, tách hai
36 cleave clave cleaved dính chặt
37 cling clung clung bám vào, dính vào
38 clothe clothed/clad  clothed/clad che phủ
39 come came come đến, đi đến
40 cost cost cost có giá là
41 creep crept crept  bò, trườn, lẻn
42 crossbreed crossbred crossbred cho lai giống
43 crow crew/crewed crowed gáy (gà)
44 cut cut cut cắt, chặt
45 daydream daydreamed

daydreamt 

daydreamed

daydreamt

nghĩ vẩn vơ, mơ mộng
46 deal dealt dealt giao thiệp
47 dig dug dug đào
48 disprove disproved disproved/disproven  bác bỏ
49 dive dove/dived dived lặn, lao xuống
50 do did done làm
51 draw drew drawn vẽ, kéo
52 dream dreamt/dreamed dreamt/dreamed mơ thấy
53 drink drank drunk uống
54 drive drove driven