Việc học IELTS là một quá trình ôn luyện gian nan mà rất nhiều sĩ tử đã từng trải qua. Tuy nhiên không phải ai cũng có cho mình một lộ trình tự học IELTS từ cơ bản đến nâng cao hiệu quả nhất. Để có thế giúp các bạn trải qua quá trình luyện thi dễ dễ dàng trung tâm luyện thi IELTS tại Đà Nẵng Language.vn sẽ đưa ra lộ trình và nội dung cần ôn tập cho người mới bắt đầu.
Nội dung
1. Lộ trình tự học IELTS từ cơ bản đến nâng cao
Giai đoạn 1: Mục tiêu IELTS Pre-basic 2.5 – 3.5
Luyện phát âm:
- Các nguyên âm đơn và đôi, nhấn vần.
- Nhấn vần trong động từ và danh từ.
- Phát âm đuôi -ed, phát âm chữ e trong các từ khác nhau.
- Phát âm đuôi -er.
Từ Vựng:
Các từ vựng đơn giản xoay quanh các chủ đề quen thuộc như: Gia đình, Nhà ở, Lễ hội, Giáo dục, Lên kế hoạch tương lai, Làm việc nhóm, Công tiệc, Kiến trúc và Đô thị, Thể thao, Thế giới tự nhiên, Bảo tồn, Thiết kế.
Ngữ Pháp:
- Thì: hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, hiện tại hoàn thành, quá khứ đơn.
- Trạng từ chỉ mức độ thường xuyên.
- Thể bị động và chủ động.
- Danh từ đếm được và không đếm được.
- Động từ bất quy tắc và động từ có quy tắc.
- So sánh hơn, So sánh nhất.
- There is, there are ; can/can’t; have to; need; How much và how many; Going to và will.
Kỹ năng nghe:
Nghe và hiểu các tình huống cơ bản và làm quen với các dạng câu hỏi quen thuộc trong IELTS bao gồm: Trắc nghiệm; Đúng/Sai; Điền bảng; Điền thông tin tóm tắt.
Kỹ năng nói:
Cải thiện kỹ năng nói bằng các chủ đề như: miêu tả người, miêu tả căn phòng, miêu ta quê hương, việc học tập, các kế hoạch cho tương lai, miêu tả công trình kiến trúc, trải nghiệm đáng nhớ, môn thể thao yêu thích, cảnh đẹp thiên nhiên, đồ vật yêu thích, sự kiện quan trọng trong đời, vấn đề môi trường.
Kỹ năng đọc:
Đọc hiểu các đoạn văn cơ bản và làm quen với các dạng câu hỏi trong IELTS bao gồm: Đúng/Sai; Câu hỏi trắc nghiệm; Nối đoạn văn với chủ đề tương ứng; Trả lời câu hỏi bằng đáp án ngắn (Short-answer question).
Giai đoạn 2: Mục tiêu IELTS Basic 3.5 – 4.5
IELTS Basic Level 1 Band 3.5 – 4.5
Luyện phát âm:
- Luyện nghe và phát âm những con số.
- Các động từ thì quá khứ đơn.
- Phát âm dạng mạnh và nhẹ của các từ.
Từ vựng:
Học các chủ đề: gia đình; nhà cửa và công trình kiến trúc; mua sắm; thể thao và sở thích.
Ngữ pháp:
- Thì hiện tại đơn. Quá khứ đơn. Thì tương lai: going to và will.
- Trạng từ chỉ mức độ thường xuyên. So sánh hơn. Viết câu dạng bị động. Các từ nối các câu.
Kỹ năng nghe:
- Luyện các dạng đề về: trắc nghiệm; câu trả lời ngắn; điền bản đồ
- Kỹ năng đạt được: Xác định được người nói; Nghe và điền đúng các con số; Đánh vần tên người; Xác định đúng vấn đề người nói đang nói đến; Xác định các yếu tố đánh lạc hướng; Xác định các nơi chốn trên bản đồ.
Kỹ năng nói:
- Luyện các chủ đề về: Gia đình; Quê nhà; Cửa hàng; Thể thao và sở thích; Người nổi tiếng; Thiên nhiên.
- Kỹ năng đạt được: Mở rộng câu trả lời part 1; Dùng từ vựng đa dạng và chính xác; Phát triển các ý tưởng cho chủ đề part 2.
Kỹ năng đọc:
- Luyện kỹ năng cho các dạng đề: Câu trả lời ngắn; Nối câu chủ đề với đoạn tương ứng; Điền từ thiếu vào câu; Điền từ vào đoạn tóm tắt; Dạng câu hỏi True/False/Not Given.
- Luyện các chiến lược làm bài: Xác định từ khóa trong câu hỏi; Kỹ năng scan và skim bài đọc; Tìm được các câu đồng nghĩa với câu hỏi; Câu chủ đề của đoạn; Ý chính và ý phụ trong đoạn.
Kỹ năng viết:
- Luyện dạng đề 1: Miêu tả quy trình; Miêu tả Biểu đồ.
- Kỹ năng đạt được: Hiểu được biểu đồ quy trình; Viết hoàn chỉnh đoạn giới thiệu và đoạn tổng quan; Miêu tả được các sự thay đổi trong biểu đồ.
- Luyện dạng đề 2: Văn nêu ý kiến đồng ý/không đồng ý.
- Kỹ năng đạt được: Nắm cấu trúc bài văn nghị luận; Viết hoàn chỉnh đoạn mở bài; Phát triển ý kiến thành đoạn hoàn chỉnh; Kỹ năng viết đoạn có tính liên kết chặt chẽ và logic.
IELTS Basic Level 2 Band 3.5 – 4.5
Từ vựng:
Học các chủ đề về: Công việc và học tập, người nổi tiếng, thức ăn, phương tiện truyền thông, thiên nhiên, môi trường.
Ngữ pháp:
- Thì hiện tại hoàn thành.
- Danh từ đếm được và không đếm được.
- Câu điều kiện loại 1.
Kỹ năng nghe:
- Luyện các dạng đề về: điền từ còn thiếu vào câu, phân loại thông tin, nối thông tin với thông tin tương ứng, điền biểu đồ quy trình, điền từ vào đoạn tóm tắt.
- Kỹ năng đạt được: Xác định từ khóa; Các từ và cụm từ đồng nghĩa; Đoán trước câu trả lời có thể.
Kỹ năng nói:
- Luyện các chủ đề về: Công việc và học tập, thức ăn, người nổi tiếng, danh tiếng và phương tiện truyền thông, thiên nhiên.
- Kỹ năng đạt được: Tổ chức bài nói hợp lý; Diễn đạt ý tưởng; Sử dụng thời gian chuẩn bị trong part 2 hiệu quả; Tổ chức bài nói part 2; Phân tích sự khác nhau giữa part 2 và 3; Kết nối các ý tưởng ở part 2 và 3; Phát triển các câu trả lời cho part 3.
Kỹ năng đọc:
- Luyện tập kỹ năng cho các dạng đề: Câu hỏi trắc nghiệm; Điền từ còn thiếu vào câu; Nối thông tin với thông tin tương ứng; Dạng câu hỏi Yes/No/Not Given; Điền từ còn thiếu vào đoạn tóm tắt; Nối thông tin với câu đuôi tương ứng.
- Luyện các chiến lược làm bài: Tìm câu trả lời trong bài đọc; Tìm các từ đồng nghĩa; Xác định ý chính; Định vị vị trí thông tin; Scan và skim bài đọc; Xác định quan điểm của tác giả; Paraphrase; Tìm thông tin liên quan.
Kỹ năng viết:
Luyện dạng đề 1: Các biểu đồ đường, cột, tròn. Dạng đề về 2 biểu đồ khác nhau.
Kỹ năng đạt được: Học cách viết từ bài mẫu; Miêu tả sự thay đổi trong các số liệu; Viết hoàn chỉnh mở bài và đoạn tổng quan; Miêu tả các số liệu trong biểu đồ tròn; Miêu tả biểu đồ mà không cần dùng số liệu chính xác.
Luyện dạng đề 2: Văn nêu ý kiến đồng ý/không đồng ý.
Kỹ năng đạt được: Tổ chức các đoạn văn; Đưa ví dụ cụ thể; Làm rõ quan điểm; Viết đoạn kết luận.
Giai đoạn 3: Mục tiêu IELTS 4.5 – 5.5
IELTS Standard Level 1 Band 4.5 – 5.5
Luyện phát âm:
- Nhấn vần trong từ.
- Các âm câm trong từ.
- Nhấn từ trong câu. Dùng ngữ điệu khác nhau để diễn tả cảm xúc khác nhau khi nói.
Từ vựng:
Học các chủ đề về miêu tả nơi chốn, thể thao, môi trường và các trạng từ chỉ mức độ chắc chắn.
Ngữ pháp:
- Thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn; Thì quá khứ đơn và quá khứ tiếp diễn; Thì tương lai (will và going to).
- Cách sử dụng so, too, either and neither.
Kỹ năng nghe:
- Dạng đề cần ôn tập: trắc nghiệm; câu trả lời ngắn; xác định vị trí trên bản đồ; điền bảng; biểu đồ quy trình (Part 1,2,4)
- Kỹ năng đạt được: Nghe thông tin cụ thể; Giải quyết vấn đề thông tin đánh lạc hướng; Nghe hiểu các chỉ dẫn; Nối mô tả với người/nơi chốn/vật tương ứng; Tìm được các từ khóa chỉ dẫn đến câu trả lời (signposting words).
Kỹ năng nói:
- Các chủ đề phổ biến part 1; Công việc (part 1 và 2); Chủ đề thể thao (part 1 và 2); Môi trường (part 2 và 3).
- Kỹ năng đạt được: Phản xạ với các câu hỏi Wh (what, who, where, when, why); Nghĩ ra nhiều thông tin hơn để trả lời; Phản xạ với câu hỏi Yes/No; Nghĩ ra các ý tưởng mới; Paraphrase lại câu hỏi; Thêm các từ nối trong câu trả lời; Đưa ra câu trả lời chi tiết; Mở rộng ý tưởng từ cue card (part 2); Chiến thuật ghi chú trong thời gian trước khi nói part 2; Diễn đạt ý kiến trong part 3.
Kỹ năng đọc:
- Luyện kỹ năng cho các dạng đề như: Câu trả lời ngắn; Điền từ còn thiếu vào câu; Câu hỏi trắc nghiệm; Nối thông tin với thông tin tương ứng; Nối thông tin với câu đuôi tương ứng; Dạng câu hỏi Yes/No/Not Given; Điền từ còn thiếu vào đoạn tóm tắt.
- Luyện các chiến lược làm bài: Skimming và scanning; Hiểu các câu được paraphrase; Phân biệt giữa sự thật và ý kiến tác giả; Xác định được thông tin, quan điểm tương ứng với người nói; Xác định đúng quan điểm của tác giả.
Kỹ năng viết:
Luyện dạng đề 1: Các biểu đồ đường, cột. Dạng đề 2 biểu đồ khác nhau.
Kỹ năng đạt được: Chọn các đặc điểm chính của biểu đồ; Miêu tả xu hướng của biểu đồ; Tổ chức đoạn văn hợp lý; So sánh dữ liệu.
Luyện dạng đề 2: Nêu ý kiến đồng ý/không đồng ý, nêu lợi ích/tác hại .
Kỹ năng đạt được: Lập dàn ý bài viết; Phân tích đề bài; Lên ý tưởng bài viết; Tổ chức các ý tưởng; Tránh lặp từ nhiều.
IELTS Standard Level 2 Band 4.5 – 5.5
Luyện phát âm:
Nhấn từ trong câu để bày tỏ ý kiến.
Từ vựng:
- Học các chủ đề về: du lịch và vận chuyển, phương tiện truyền thông, cao học, sự kiện
- Các từ nối câu trong speaking (sequencing words).
Ngữ pháp:
Thì hiện tại tiếp diễn; Thì hiện tại hoàn thành; Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn; Thì quá khứ đơn.
Thể bị động.
- Động từ khiếm khuyết chỉ sự bắt buộc. (Modal verbs of obligation).
- Câu điều kiện loại 1 và loại 2.
Kỹ năng nghe:
- Ôn tập các dạng đề: trắc nghiệm; điền từ còn thiếu trong câu; nối thông tin tương ứng; điền biểu đồ; điền từ còn thiếu trong đoạn văn tóm tắt; điền từ còn thiếu trong bảng (part 3 và 4).
- Kỹ năng đạt được: Xác định người nói và quan điểm của người nói; Hiểu được thái độ của người nói; Biết được các thông tin đánh lạc hướng; Hiểu các thông tin được paraphrase; Xác định chủ đề của bài nói; Bắt kịp cuộc đối thoại.; Xác định thông tin chính.
Kỹ năng nói:
- Luyện các dạng: Tin tức và phương tiện truyền thông (part 1); Miêu tả sự kiện (part 2); Du lịch và vận chuyển (part 1 và 2); Giáo dục (part 2 và 3); Hoàn thành bài thi nói đầy đủ.
- Kỹ năng đạt được: Kể lại 1 câu chuyện trên tin tức; Chuẩn bị câu trả lời cho part 2; Cách trả lời các câu hỏi bám sát; Trả lời câu hỏi nguyên nhân và kết quả trong part 3; Đưa ra lý do cho câu trả lời của mình; Thảo luận cả 2 mặt của vấn đề; Thảo luận các sự giống và khác nhau.
Kỹ năng đọc:
- Luyện kỹ năng cho các dạng đề: Nối thông tin với thông tin tương ứng; Nối chủ đề với đoạn tương ứng; Dạng câu hỏi True/False/Not Given; Điền từ còn thiếu vào biểu đồ.
- Luyện các kỹ năng làm bài: Sử dụng ý chính trong đoạn văn; Nhận ra từ đồng nghĩa; Định vị đáp án trong bài đọc nhanh chóng; Hiểu được các câu giải thích; Xác định các đáp án “không” đề cập.
Kỹ năng viết:
Luyện dạng đề 1: Miêu tả quy trình; Các sự thay đổi trên bản đồ.
Kỹ năng đạt được: Lên dàn bài; Dịch từ biểu đồ thành đoạn văn; Đọc hiểu bản đồ; Cách đáp ứng tiêu chí đúng ngữ pháp trong IELTS Writing; Cách đáp ứng tiêu chí mạch lạc và logic trong IELTS Writing.
Luyện dạng đề 2: Thảo luận, Vấn đề và giải pháp.
Kỹ năng đạt được: Viết mở bài và kết luận; Hiểu đúng câu hỏi; Tổ chức, lên bố cục bài văn hợp lý; Diễn đạt ý kiến rõ ràng; Đọc kiểm tra nhanh bài văn của mình.
Giai đoạn 4: Mục tiêu IELTS 5.5 – 6.5
IELTS Intermediate Level 1 band 5.5 – 6.5
Luyện phát âm:
Nhấn các từ trong câu điều kiện.
Từ vựng:
- Các chủ đề về: sức khỏe, lịch sử, cuộc sống thành thị và nông thôn, khoa học và công nghệ.
- Các từ bày tỏ cảm xúc và quan điểm cá nhân.
- Các từ nối để mở rộng câu trả lời.
- Các từ nối chỉ nguyên nhân và kết quả.
Ngữ pháp:
- Thì tương lai.
- Các dạng động từ thêm to hay thêm -ing.
- Cách sử dụng mạo từ.
- Các tiền tố; các hậu tố.
- Các từ chỉ số lượng.
- Câu điều kiện loại 1,2,3.
Kỹ năng nghe:
- Ôn các dạng đề: điền từ còn thiếu trong form; trắc nghiệm; điền từ còn thiếu trong bảng; nối thông tin tương ứng, điền biểu đồ.
- Kỹ năng đạt được: Hiểu các câu nói được paraphrase; Nghe và nắm bắt được các con số, tên riêng và đánh vần; Đoán trước đáp án có thể.
Kỹ năng nói:
- Luyện các chủ đề: cuộc sống thành thị và nông thôn (part 1,2,3); sức khỏe và ăn uống (part 1,3); lịch sử (part 2,3), khoa học và công nghệ (part 1,2,3).
- Kỹ năng đạt được: Nắm được cái nhìn tổng quan về 3 part; Xác định chức năng của các câu hỏi; Cách trả lời câu hỏi part 1; Phát triển câu trả lời part 3; Cách đáp ứng tiêu chí trôi chảy và mạch lạc (Fluency and coherence); Cách đáp ứng tiêu chí ngữ pháp phong phú và chính xác; Cách bày tỏ sự đồng ý hay không đồng ý với quan điểm trong câu hỏi; Kỹ năng câu trả lời khi chưa nghĩ ra ý tưởng cho câu hỏi.
Kỹ năng đọc:
- Luyện kỹ năng cho các dạng đề: Nối chủ đề với đoạn tương ứng; Điền từ còn thiếu vào biểu đồ; Điền từ còn thiếu vào câu; Dạng câu hỏi True/False/Not Given; Nối lời nói với người nói tương ứng; Điền từ còn thiếu vào đoạn tóm tắt.
- Luyện các kỹ năng làm bài: Xác định ý chính trong đoạn văn; Cách xử lý tốt khi gặp từ mới; Skimming và scanning; Hiểu các câu được paraphrase; Xác định quan điểm của tác giả.
Kỹ năng viết:
Luyện dạng đề 1: Biểu đồ đường; Bảng; Biểu đồ cột.
Kỹ năng đạt được: Xác định đặc điểm nổi bật của biểu đồ đường; Miêu tả sự thay đổi trên biểu đồ bằng các tính từ và trạng từ; Cách đáp ứng các tiêu chí của Writing task 1; Miêu tả các thông tin trong bảng và biểu đồ cột; Cách đạt điểm cao trong tiêu chí chấm điểm mạch lạc và logi